102 phường, xã mới của TPHCM sau sáp nhập Google Google+

TPHCM có 102 phường, xã sau sáp nhập

UBND TPHCM vừa trình Chính phủ đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã. Theo đó, TPHCM dự kiến sắp xếp 273 phường, xã, thị trấn thành 102 phường, xã. Dưới đây là tên gọi và trụ sở làm việc dự kiến của các đơn vị mới.

102_phuong_xa_moi_tphcm

Địa chỉ trụ sở 102 phường, xã mới của TP.HCM sau sáp nhập

STTTÊN PHƯỜNG, XÃ MỚITRỤ SỞ LÀM VIỆC
1Sài Gòn45-47 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1
2Tân Định30 Phùng Khắc Khoan, phường Đa Kao, quận 1
3Bến Thành92 Nguyễn Trãi, phường Bến Thành, quận 1
4Cầu Ông Lãnh275 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1
5Bàn Cờ

611/20 Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3

6Xuân Hòa

99 - 99A Trần Quốc Thảo, phường Võ Thị Sáu, quận 3

7

Nhiêu Lộc

82 Bà Huyện Thanh Quan, phường 9, quận 3

8

Xóm Chiếu

18 Đoàn Như Hài, phường 13, quận 4

9

Khánh Hội

85 - 87 Tân Vĩnh, phường 9, quận 4

10

Vĩnh Hội

405 Hoàng Diệu, phường 2, quận 4

11

Chợ Quán

462 - 464 - 466 An Dương Vương, phường 4, quận 5

12

An Đông

780 Trần Hưng Đạo, phường 7, quận 5

13

Chợ Lớn

279 Hải Thượng Lãn Ông, phường 13, quận 5

14

Bình Tây

154 đường Tháp Mười, phường 2, quận 6

15

Bình Tiên

107 đường Cao Văn Lầu, phường 1, quận 6

16

Bình Phú

15 đường Chợ Lớn, phường 11, quận 6

17

Phú Lâm

152 đường Đặng Nguyên Cẩn, phường 13, quận 6

18

Tân Thuận

342 Huỳnh Tấn Phát, phường Bình Thuận, quận 7

19

Phú Thuận

1203 Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Thuận, quận 7

20

Tân Mỹ

7 đường Tân Phú, phường Tân Phú, quận 7

21

Tân Hưng

9 đường 4A, phường Tân Hưng, quận 7

22

Chánh Hưng

2 Dương Quang Đông, phường 5, quận 8 và số 4 Dương Quang Đông, phường 5, quận 8

23

Phú Định

450 Phú Định, phường 16, quận 8 và 184 Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8

24

Bình Đông

1096 Tạ Quang Bửu, phường 6, quận 8 và 3028 Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8

25

Diên Hồng

1A đường Thành Thái, phường 14, quận 10

26

Vườn Lài

410 - 412 đường Ngô Gia Tự, phường 4, quận 10

27

Hòa Hưng

TT20 đường Tam Đảo, phường 15, quận 10

28

Minh Phụng

183A đường Lý Nam Đế, phường 7, quận 11

29

Bình Thới

268 - 270 đường Bình Thới, phường 10, quận 11

30

Hòa Bình

347 đường Lạc Long Quân, phường 5, quận 11

31

Phú Thọ

233 - 235 đường Lê Đại Hành, phường 11, quận 11

32

Đông Hưng Thuận

68 đường Tân Thới Nhất 14, phường Tân Thới Nhất, quận 12

33

Trung Mỹ Tây

15/91 Đồng Tiến, phường Trung Mỹ Tây, quận 12

34

Tân Thới Hiệp

226 Trương Thị Hoa, phường Tân Thới Hiệp, quận 12

35

Thới An

340 Lê Văn Khương, phường Thới An, quận 12

36

An Phú Đông

540 Hà Huy Giáp, khu phố 17, phường Thạnh Lộc, quận 12

37

An Lạc

521 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân

38

Tân Tạo

1409 Tỉnh lộ 10, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân

39

Bình Tân

43 đường số 16, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân

40

Bình Trị Đông

162 Mã Lò, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân

41

Bình Hưng Hòa

621 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân

42

Gia Định

134 Lê Văn Duyệt, phường 1, quận Bình Thạnh

43

Bình Thạnh

6 - 6A Phan Đăng Lưu, phường 14, quận Bình Thạnh

44

Bình Lợi Trung

355 - 355/5 Nơ Trang Long, phường 13, quận Bình Thạnh

45

Thạnh Mỹ Tây

602/39 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh

46

Bình Quới

1 Khu hành chính Thanh Đa, phường 27, quận Bình Thạnh

47

Hạnh Thông

23 đường Nguyễn Thái Sơn, phường 3, quận Gò Vấp

48

An Nhơn

394 đường Nguyễn Thái Sơn, phường 5, quận Gò Vấp

49

Gò Vấp

332 đường Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp

50

An Hội Đông

330 đường Thống Nhất, phường 16, quận Gò Vấp

51

Thông Tây Hội

563 đường Quang Trung, phường 11, quận Gò Vấp

52

An Hội Tây

397 đường Phan Huy Ích, phường 14, quận Gò Vấp

53

Đức Nhuận

94 đường Phan Đăng Lưu, phường 5, quận Phú Nhuận

54

Cầu Kiệu

67 - 69 đường Nguyễn Đình Chính, phường 15, quận Phú Nhuận

55

Phú Nhuận

159 đường Nguyễn Văn Trỗi, phường 11, quận Phú Nhuận

56

Tân Sơn Hòa

291 Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình

57

Tân Sơn Nhất

25/4-6 Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình

58

Tân Hòa

356A Bắc Hải, phường 6, quận Tân Bình

59

Bảy Hiền

290 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình

60

Tân Bình

40/19A Ấp Bắc, phường 13, quận Tân Bình

61

Tân Sơn

822 Trường Chinh, phường 15, quận Tân Bình.

62

Tây Thạnh

200/12 đường Nguyễn Hữu Tiến, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú

63

Tân Sơn Nhì

6 Nguyễn Thế Truyện, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú

64

Phú Thọ Hòa

146 Độc Lập, phường Tân Thành, quận Tân Phú

65

Tân Phú

70A Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú

66

Phú Thạnh

275 Nguyễn Sơn, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú.

67

Hiệp Bình

2 đường số 5, phường Hiệp Bình Chánh, TP Thủ Đức

68

Thủ Đức

17 đường Chân Lý, phường Bình Thọ, TP Thủ Đức

69

Tam Bình

934 Tỉnh lộ 43, phường Bình Chiểu, TP Thủ Đức

70

Linh Xuân

81 đường Hoàng Cầm (quốc lộ 1K cũ), phường Linh Xuân, TP Thủ Đức

71

Tăng Nhơn Phú

29 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức

72

Long Bình

325 đường Nguyễn Văn Tăng, phường Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức

73

Long Phước

239 khu phố Long Thuận, phường Long Phước, TP Thủ Đức

74

Long Trường

1341 đường Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, TP Thủ Đức

75

Cát Lái

560 Trương Gia Mô, phường Thạnh Mỹ Lợi, TP Thủ Đức

76

Bình Trưng

8 đường Hồ Thị Nhung, khu phố 4, phường Bình Trưng Đông, TP Thủ Đức.

77

Phước Long

183 đường Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, TP Thủ Đức

78

An Khánh

10 đường D2, phường Thủ Thiêm, TP Thủ Đức

79

Vĩnh Lộc

F7/16 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh

80

Tân Vĩnh Lộc

1304 Vĩnh Lộc, ấp 6, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh và 1905 (F2/33) ấp 6, tỉnh lộ 10, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh

81

Bình Lợi

1905 Trần Văn Giàu, ấp 6, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh

82

Tân Nhựt

349 Tân Túc, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh

83

Bình Chánh

260 đường Hương lộ 11, ấp 2, xã Tân Quý Tây và 999B/8 ấp 2 An Phú Tây, xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh

84

Hưng Long

564 Đoàn Nguyễn Tuấn, xã Hưng Long và B3/24 ấp 2, xã Qui Đức, huyện Bình Chánh

85

Bình Hưng

D11/314 Trịnh Quang Nghị, ấp 4, xã Phong Phú và 10 đường số 10, xã Bình Hưng, Bình Chánh

86

 Bình Khánh

UBND xã Bình Khánh cũ, đường Rừng Sác, ấp Bình An 1, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ

87

An Thới Đông

UBND xã An Thới Đông cũ, ấp An Hòa 1, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ

88

Cần Giờ

UBND huyện Cần Giờ cũ, đường Lương Văn Nho, khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ

89

Thạnh An

Xã đảo Thạnh An

90

Củ Chi

314 đường Phan Văn Khải (Quốc lộ 22), ấp Đình, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi

91

Tân An Hội

77 Tỉnh lộ 8, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi

92

Thái Mỹ

712 đường Phan Văn Khải (Quốc lộ 22), ấp Phước Hưng, xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi

93

An Nhơn Tây

1407 Tỉnh lộ 7, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi

94

Nhuận Đức

ấp Ngã 4, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi

95

Phú Hòa Đông

269 Tỉnh lộ 8, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi

96

Bình Mỹ

1627, ấp 1A, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi

97

Đông Thạnh

250 Đặng Thúc Vịnh, ấp 7, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn

98

Hóc Môn

11 đường Lý Thường Kiệt, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn

99

Xuân Thới Sơn

1A đường Lê Thị Kim, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn

100

Bà Điểm

14/9 Phan Văn Hớn, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn

101

Nhà Bè

330 đường Nguyễn Bình, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè

102

Hiệp Phước

209 đường Nguyễn Văn Tạo, xã Long Thới, huyện Nhà Bè

Theo đó, TPHCM sáp nhập các phường, xã hiện hữu để thành lập đơn vị hành chính cấp xã mới. Riêng xã Thạnh An, huyện Cần Giờ không sắp xếp do yếu tố đặc thù. Cụ thể:

Phường Hiệp Bình: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Hiệp Bình Chánh, phường Hiệp Bình Phước và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Linh Đông, TP Thủ Đức.

Phường Tam Bình: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Chiểu, phường Tam Bình và phường Tam Phú, TP Thủ Đức.

Phường Thủ Đức: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Thọ, phường Linh Chiểu, phường Trường Thọ và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Linh Đông; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số phường Linh Tây, TP Thủ Đức.

Phường Linh Xuân: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Linh Trung, phường Linh Xuân và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Linh Tây, TP Thủ Đức.

Phường Long Bình: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Long Bình và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức.

Phường Tăng Nhơn Phú: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Hiệp Phú, phường Tân Phú, phường Tăng Nhơn Phú A và phường Tăng Nhơn Phú B và một phần diện tích của phường Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức.

Phường Phước Long: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phước Bình, phường Phước Long A, phường Phước Long B, TP Thủ Đức.

Phường Long Phước: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Long Phước, phường Trường Thạnh, TP Thủ Đức.

Phường Long Trường: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Long Trường và phường Phú Hữu, TP Thủ Đức.

Phường An Khánh: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường An Khánh, phường An Lợi Đông, phường Thảo Điền, phường Thủ Thiêm và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường An Phú, TP Thủ Đức.

Phường Bình Trưng: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Trưng Đông, phường Bình Trưng Tây và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường An Phú, TP Thủ Đức.

Phường Cát Lái: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Cát Lái và phường Thạnh Mỹ Lợi, TP Thủ Đức.

Phường Tân Định: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Định và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Đa Kao, quận 1.

Phường Bến Thành: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bến Thành, phường Phạm Ngũ Lão và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Cầu Ông Lãnh; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số phường Nguyễn Thái Bình, quận 1.

Phường Sài Gòn: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bến Nghé và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Đa Kao; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Nguyễn Thái Bình, quận 1.

Phường Cầu Ông Lãnh: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Nguyễn Cư Trinh, phường Cầu Kho, phường Cô Giang và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số phường Cầu Ông Lãnh, quận 1.

Phường Bàn Cờ: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 5 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số Phường 4, quận 3.

Phường Xuân Hòa: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường Võ Thị Sáu và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số phường 4, quận 3.

Phường Nhiêu Lộc: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 9, phường 11, phường 12 và phường 14, quận 3.

Phường Vĩnh Hội: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1, phường 3 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 2; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 4, quận 4.

Phường Khánh Hội: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 8, phường 9 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 2; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số phường 4; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 15, quận 4.

Phường Xóm Chiếu: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 13, phường 16, phường 18 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 15, quận 4.

Phường Chợ Quán: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1, phường 2 và phường 4, quận 5.

Phường An Đông: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 5, phường 7 và phường 9, quận 5.

Phường Chợ Lớn: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 11, phường 12, phường 13 và phường 14, quận 5.

Phường Bình Tiên: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1, phường 7 và phường 8, quận 6.

Phường Bình Tây: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 2 và phường 9, quận 6.

Phường Bình Phú: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 10, phường 11, quận 6 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 16, quận 8.

Phường Phú Lâm: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 12, phường 13 và phường 14, quận 6.

Phường Tân Mỹ: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Phú và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phú Mỹ, quận 7.

Phường Tân Hưng: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Phong, phường Tân Hưng, phường Tân Kiểng và phường Tân Quy, quận 7.

Phường Tân Thuận: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Thuận, phường Tân Thuận Đông và phường Tân Thuận Tây, quận 7.

Phường Phú Thuận: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phú Thuận và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phú Mỹ, quận 7.

Phường Chánh Hưng: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Rạch Ông, phường Hưng Phú, phường 4; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số phường 5, quận 8.

Phường Bình Đông: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 6, phường 7 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 5, quận 8 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh.

Phường Phú Định: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Xóm Củi, phường 14, phường 15 và phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 16, quận 8.

Phường Vườn Lài: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1, phường 2, phường 4, phường 9 và phường 10, quận 10.

Phường Diên Hồng: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 6, phường 8 và phường 14, quận 10.

Phường Hòa Hưng: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 12, phường 13 và phường 15, quận 10.

Phường Hòa Bình: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 5 và phường 14, quận 11.

Phường Phú Thọ: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 11, phường 15 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 8, quận 11.

Phường Bình Thới: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 3, phường 10 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 8, quận 11.

Phường Minh Phụng: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1, phường 7 và phường 16, quận 11. 

Phường Đông Hưng Thuận: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Thới Nhất, phường Tân Hưng Thuận và phường Đông Hưng Thuận, quận 12.

Phường Trung Mỹ Tây: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Trung Mỹ Tây, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12.

Phường Tân Thới Hiệp: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Hiệp Thành, phường Tân Thới Hiệp, quận 12.

Phường Thới An: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Thới An, phường Thạnh Xuân, quận 12.

Phường An Phú Đông: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường An Phú Đông, phường Thạnh Lộc, quận 12.

Phường Gia Định: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1, phường 2, phường 7 và phường 17, quận Bình Thạnh.

Phường Bình Thạnh: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 12, phường 14 và phường 26, quận Bình Thạnh.

Phường Bình Lợi Trung: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 5, phường 11 và phường 13, quận Bình Thạnh.

Phường Thạnh Mỹ Tây: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 19, phường 22 và phường 25, quận Bình Thạnh.

Phường Bình Quới: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 27 và phường 28, quận Bình Thạnh.

Phường Bình Tân: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Hưng Hòa B và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Trị Đông A; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Tạo, quận Bình Tân.

Phường Bình Hưng Hòa: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Hưng Hòa; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân và một phần diện tích tự nhiên của phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú.

Phường Bình Trị Đông: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Trị Đông và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Trị Đông A; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân.

Phường An Lạc: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường An Lạc, phường An Lạc A và phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân.

Phường Tân Tạo: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Tạo A và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Tạo, quận Bình Tân; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh.

Phường Hạnh Thông: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1 và phường 3, quận Gò Vấp.

Phường An Nhơn: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 5 và phường 6, quận Gò Vấp.

Phường Gò Vấp: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 10 và phường 17, quận Gò Vấp.

Phường Thông Tây Hội: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 8 và phường 11, quận Gò Vấp.

Phường An Hội Tây: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 12 và phường 14, quận Gò Vấp.

Phường An Hội Đông: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 15 và phường 16, quận Gò Vấp.

Phường Đức Nhuận: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 4, phường 5 và phường 9, quận Phú Nhuận.

Phường Cầu Kiệu: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1, phường 2, phường 7 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 15, quận Phú Nhuận.

Phường Phú Nhuận: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 8, phường 10, phường 11, phường 13 và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 15, quận Phú Nhuận.

Phường Tân Sơn Hòa: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 1, phường 2 và phường 3, quận Tân Bình.

Phường Tân Sơn Nhất: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 4, phường 5 và phường 7, quận Tân Bình.

Phường Tân Hòa: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 6, phường 8 và phường 9, quận Tân Bình.

Phường Bảy Hiền: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 10, phường 11 và phường 12, quận Tân Bình.

Phường Tân Bình: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 13 và phường 14 và một phần diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường 15, quận Tân Bình.

Phường Tân Sơn: Điều chỉnh phần diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường 15, quận Tân Bình còn lại.

Phường Tây Thạnh: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tây Thạnh và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú.

Phường Tân Sơn Nhì: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Sơn Nhì và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Sơn Kỳ; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Quý; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Thành, quận Tân Phú.

Phường Phú Thọ Hòa: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phú Thọ Hòa; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Quý; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Thành, quận Tân Phú.

Phường Phú Thạnh: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phú Thạnh, phường Hiệp Tân và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú.

Phường Tân Phú: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Phú Trung, phường Hòa Thạnh và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Thành; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú.

Xã Vĩnh Lộc: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Vĩnh Lộc A và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh.

Xã Tân Vĩnh Lộc: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Vĩnh Lộc B; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh và một phần diện tích tự nhiên của phường Tân Tạo, quận Bình Tân.

Xã Bình Lợi: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Bình Lợi và xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh.

Xã Tân Nhựt: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Kiên, xã Tân Nhựt và Thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Tạo A, quận Bình Tân; một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 16, quận 8.

Xã Bình Chánh: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Bình Chánh, xã Tân Quý Tây và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh.

Xã Hưng Long: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Hưng Long, xã Qui Đức và xã Đa Phước, huyện Bình Chánh.

Xã Bình Hưng: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Bình Hưng và xã Phong Phú, huyện Bình Chánh và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường 7, quận 8.

Xã An Nhơn Tây: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phú Mỹ Hưng, xã An Phú và xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi.

Xã Thái Mỹ: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Trung Lập Thượng, xã Thái Mỹ và xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi.

Xã Nhuận Đức: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Nhuận Đức, xã Trung Lập Hạ và xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi.

Xã Tân An Hội: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Phước Hiệp, xã Tân An Hội và thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi.

Xã Củ Chi: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Phú Trung, xã Tân Thông Hội và xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi.

Xã Phú Hòa Đông: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Thạnh Tây, xã Tân Thạnh Đông và xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi.

Xã Bình Mỹ: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Bình Mỹ, xã Trung An và xã Hòa Phú, huyện Củ Chi.

Xã Bình Khánh: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Bình Khánh, xã Tam Thôn Hiệp và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ.

Xã Cần Giờ: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Long Hòa và Thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ.

Xã An Thới Đông: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Lý Nhơn và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ.

Xã Thạnh An: Giữ nguyên toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số xã đảo Thạnh An, huyện Cần Giờ, do có vị trí biệt lập.

Xã Hóc Môn: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Tân Xuân, xã Tân Hiệp và thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn.

Xã Bà Điểm: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Xuân Thới Thượng, xã Bà Điểm và xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn.

Xã Xuân Thới Sơn: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Xuân Thới Đông, xã Xuân Thới Sơn và xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn.

Xã Đông Thạnh: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Đông Thạnh, xã Nhị Bình và xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn.

Xã Nhà Bè: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thị trấn Nhà Bè, xã Phú Xuân, xã Phước Kiển, xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè.

Xã Hiệp Phước: Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của xã Nhơn Đức, xã Long Thới và xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè.

lap_wifi_1

 


 

logo_vnpt_hcmTrung Tâm Kinh Doanh VNPT TP.Hồ Chí Minh

Địa chỉ: 121 Pasteur, P.Võ Thị Sáu, Q.3, TP. Hồ Chí Minh

Hotline kinh doanh: 0943661133 - 0941118883

Tổng đài hỗ trợ kỹ thuật & báo hư sửa chữa: 18001166 | Website: https://fibervnnvnpt.com