BẢNG CƯỚC ÁP DỤNG CHO THUÊ BAO VINAPHONE CHUYỂN VÙNG QUỐC TẾ
Lưu ý: Chi tiết cước CVQT của Quý khách được ghi nhận và cung cấp bởi nhà mạng nước ngoài. Việc trao đổi dữ liệu cước phải tuân theo định dạng chuẩn được quy định bởi Hiệp hội di động toàn cầu. Do vậy trong hóa đơn dịch vụ gửi tới khách hàng, thông tin số thuê bao nhận tin nhắn có thể sẽ chỉ là số Trung tâm nhắn tin của mạng VinaPhone.
Ghi chú:
+) Giá cước được tính theo đơn vị Đồng Việt Nam.
+) Giá cước trên đã bao gồm các loại phí, phụ thu và thuế GTGT (nếu có).
+) Giá cước thoại tính trên block 1 phút + 1 phút; giá cước SMS tính theo tin với độ dài tiêu chuẩn theo quy định của mạng khách (thông thường là 160 ký tự).
+) Giá cước có thể thay đổi theo quy định của mạng khách cũng như các quy định về thuế của nước sở tại và Việt Nam mà không cần báo trước với khách hàng.
BẢNG CƯỚC ÁP DỤNG CHO THUÊ BAO VINAPHONE
CHUYỂN VÙNG QUỐC TẾ
Nguyên tắc tính cước:
- Mức cước đã bao gồm các loại phí, phụ thu và thuế GTGT (Nếu có).
- Phương thức tính cước:
- Đối với dịch vụ thoại: 1 phút + 1 phút. Cuộc gọi chưa đến 01 phút được tính là 01 phút, phần lẻ thời gian cuối cùng của cuộc gọi chưa đến 01 phút được làm tròn thành 01 phút.
- Đối với dịch vụ SMS: Bản tin SMS.
- Đối với dịch vụ dữ liệu (Data): 10kB + 10kB.
Bảng cước CVQT theo vùng (Đã bao gồm VAT):
Mức cước | |||||
Dịch vụ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
1. Dịch vụ thoại (VND/phút) | |||||
a. Gọi về Việt Nam | 28.000 | 53.000 | 76.000 | 119.000 | 70.000 |
b. Gọi trong nước sở tại | 13.000 | 17.000 | 25.000 | 32.000 | 70.000 |
c. Gọi quốc tế đến nước thứ 3 | 28.000 | 53.000 | 76.000 | 119.000 | 70.000 |
d. Gọi vệ tinh | 250.000 | 250.000 | 350.000 | 350.000 | 70.000 |
e. Nhận cuộc gọi | 12.000 | 13.000 | 8.000 | 15.000 | 70.000 |
2. Dịch vụ SMS (VND/bản tin) | |||||
a. Gửi tin nhắn | 7.000 | 8.000 | 9.000 | 9.000 | 16.000 |
b. Nhận tin nhắn | Miễn phí | ||||
3. Dịch vụ Data (VND/10kB) | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 4.000 | 5.000 |
Danh sách các vùng cước theo vùng địa lý
Vùng cước | Danh sách các nước trong vùng |
Vùng 1 | Brunei, Cambodia, China, Laos, Hongkong, Japan, Korea (South), Myanmar, Singapore, Thailand |
Vùng 2 | Các nước châu Á và 3 nước Australia, Canada, USA; trừ các nước châu Á tại vùng 1 và 4 nước India, Israel, Saudi Arabia, UAE |
Vùng 3 | Các nước thuộc châu Âu, Châu Phi và 4 nước thuộc châu Á: India, Israel, Saudi Arabia, UAE |
Vùng 4 | Các nước thuộc Châu Mỹ và Châu Úc, trừ 3 nước Australia, Canada, USA |
Vùng 5 | Các mạng trên không (on air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh |
Danh sách các nước cụ thể trong vùng
Vùng 1 | Brunei, Cambodia, China, Laos, Hongkong, Japan, Korea (South), Myanmar, Singapore, Thailand; |
Vùng 2 | Afghanistan, Australia, Bahrain, Bhutan, Bangladesh, Canada, East Timor, Indonesia, Iraq, Iran, Jordan, Kazakhstan, Kuwait, Kyrgyzstan, Lebanon, Malaysia, Maldives, Mongolia, Macau, Nepal, Oman, Pakistan, Philippines, Qatar, Sri Lanka, Taiwan, Turkmenistan, Tajikistan, USA, Uzbekistan; |
Vùng 3 | Albania, Angola, Austria, Azerbaijan, Armenia, Belarus, Belgium, Benin, Bulgaria, Bosnia and Herzegovina, Cape Verde, Croatia, Cyprus, Czech, Chad, Denmark, Egypt, Finland, France, Georgia, Germany, Ghana, Greece, Guinea, Guernsey, Hungary, Iceland, Ireland, Italy, Ivory Coast, Isle of Man, India, Israel, Jersey, Kenya, Latvia, Liberia, Liechtenstein, Luxembourg, Macedonia, Madagascar, Malta, Monaco, Morocco, Mauritius, Montenegro, Malawi, Netherlands, Nigeria, Norway, Namibia, Poland, Portugal, Romania, Russia, Serbia, Seychelles, Slovakia, Slovenia, South Africa, Spain, Sweden, Switzerland, Saudi Arabia, Tanzania, Togo, Tunisia, Turkey, UK, UAE, Ukraine, Vantican; |
Vùng 4 | Argentina, Antigua, Anguilla, Brazil, Barbados, British Virgin Islands, Bermuda, Bolivia, Belize, Chile, Costa Rica, Cuba, Cook Islands, Cayman, Congo, Dominica, Dominicana, Ecuador, El Salvador, Fiji, Guam, Guyana, Grenada, Haiti, Jamaica, Mexico, Montserrat, Netherlands Antilles, New Zealand, Northern mariana islands, Panama, Papua New Guinea, Paraguay, Peru, Puerto Rico, Suriname, Saint Lucia, Saint Kitts, Saint Vincent, Samoa, Turks and Caicos, Tonga, Uruguay, Vanuatu, Venezuela; |
Vùng 5 | Các mạng trên không (on air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh. |
Điều kiện đăng ký
- Thuê bao trả sau đang hoạt động 2 chiều trên mạng VinaPhone cần có thời gian hòa mạng ≥180 ngày. (áp dụng đăng ký qua SMS và trực tuyến)
Cách Đăng ký qua SMS (miễn phí)
Thuê bao đang ở Việt Nam:
- Để đăng ký: Soạn DK CVQT gửi 9123;
- Để hủy đăng ký: Soạn HUY CVQT gửi 9123.
- Có thể thực hiện khi ở nước ngoài.
Cách 2: Đăng ký trực tiếp tại Điểm dịch vụ Khách hàng của VinaPhone hoặc các Viễn thông Tỉnh/ Thành phố
Quý khách vui lòng mang theo giấy tờ sau khi đi đăng ký:
- CMND (hộ chiếu);
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ;
- Tiền đặt cọc: Mức đặt cọc tối thiểu 5.000.000 đồng .
- Vui lòng gọi số Tổng đài chăm sóc khách hàng 18001091 hoặc 9191 để được tư vấn chi tiết.
Thời hạn mở dịch vụ:
- Dịch vụ CVQT dành cho thuê bao trả sau có thời hạn 30 ngày. Dịch vụ không tự động gia hạn. Quý khách vui lòng đăng ký lại dịch vụ nếu tiếp tục có nhu cầu sử dụng.
Cách chọn mạng khi đang ở nước ngoài
(Để kiểm tra hệ điều hành đang sử dụng, vào Settings>About devices)
Dòng máy/ Hệ điều hành | Cách chọn mạng |
iPhone iOS | Settings>General>Carrier |
Android (Samsung Galaxy, HTC, LG Optimus, Motorola Droid, Google Nexus…) | Settings>More settings>Mobile networks> Network operators |
Windows Phone (Nokia Lumia, HTC…) | Settings> Cellular>Network Selection |
OS 6,7 (BlackBerry) | Options> Networks and Connections > Mobile Network> Network Selection Mode |
OS 10 (BlackBerry) | Vuốt từ trên xuống để vào phần Setting. |
- Cài đặt chọn mạng tự động (Automatic): Khi chọn cài đặt tự động, điện thoại di động của bạn sẽ tự động dò sóng và kết nối với mạng di động có tín hiệu sóng mạnh nhất ở khu vực bạn đang ở.
- Cài đặt chọn mạng nhân công (Manual): Tại một số quốc gia VinaPhone triển khai gói cước ưu đãi như U1 Roaming – Dịch vụ DATA Roaming không giới hạn, bạn nên cài đặt chọn mạng nhân công để vào đúng mạng khách có cung cấp gói cước này.
Hướng dẫn bật/tắt DATA Roaming
Để hạn chế cước phát sinh cước ngoài mong muốn từ dịch vụ DATA Roaming, bạn nên tắt dịch vụ này nếu không có nhu cầu sử dụng. Cách bật/tắt DATA Roaming đối với một số dòng máy phổ biến như sau:
Dòng máy/ Hệ điều hành | Cách bật/tắt data roaming |
iPhone iOS | Settings>General>Network> tắt chế độ Data Roaming |
Android (Samsung Galaxy, HTC, LG Optimus, Motorola Droid, Google Nexus…) | Chọn Data roaming |
Windows Phone (Nokia Lumia, HTC…) | Data connection>Chọn Don’t roam |
OS 6,7 (BlackBerry) | Data Service: On, While Roaming: Off |
OS 10 (BlackBerry) | Data Service: On, While Roaming: Off |
Hướng dẫn cách gọi
1/ Gọi đến máy di động VinaPhone đang chuyển vùng
Ðiểm xuất phát cuộc gọi | Cách gọi | Cách nhắn tin |
Từ Việt Nam | 091/4xxxxxxx | Nhắn tin theo số trong danh bạ điện thoại |
Từ nước ngoài | +/00 84 91/4xxxxxxxx | |
Từ số di động mạng khách | +/00 84 91/4xxxxxxxx | +84 91/4xxxxxxx |
2/ Gọi đi từ máy di động VinaPhone đang chuyển vùng
Ðiểm đến cuộc gọi | Cách gọi | Cách nhắn tin |
Về Việt Nam | + 84 Mã vùng/ Mã mạng Số thuê bao | +84 số thuê bao (ko có số 0 ở đầu) |
Cho thuê bao tại nước đang Roaming | Mã vùng/ Mã mạng Số thuê bao | + mã nước mã vùng số thuê bao |
Cho một nước thứ 3 | + Mã nước Mã vùng/ Mã mạng Số thuê bao | + mã nước mã vùng số thuê bao |
CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN
CÁC BÀI MỚI
Hotline đăng ký internet, truyền hình VNPT tại HCM 0941118883 0943661133 0888756766 Để báo hư - sửa chữa vui lòng gọi tổng đài báo hư 18001166 Tags: internet vnpt, wifi vnpt, cap quang vnpt, lap mang vnpt, lap mang, lap net, lap wifi, vnpt binh chanh, vnpt binh tan, vnpt thu duc, vnpt thanh pho thu duc, vnpt nha be, vnpt can gio, vnpt hoc mon, vnpt cu chi, vnpt go vap, vnpt phu nhuan, vnpt binh thanh, vnpt tan binh, vnpt tan phu, vnpt quan 1, vnpt quan 3, vnpt quan 4, vnpt quan 5, vnpt quan 6, vnpt quan 7, vnpt quan 8, vnpt quan 10, vnpt quan 11, vnpt quan 12, vnpt tphcm, home net, home net+, home mesh, home mesh+, home cam, home combo, truyen hinh vnpt, mytv |